Nhựa nhiệt dẻo Polyurethane (TPU) dùng cho ốp lưng điện thoại di động Hạt TPU trong suốt cao Nhà sản xuất bột TPU
Giới thiệu về TPU
TPU, viết tắt của Thermoplastic Polyurethane, là một loại elastomer nhiệt dẻo đáng chú ý với nhiều đặc tính nổi bật và nhiều ứng dụng khác nhau
TPU là một copolymer khối được hình thành từ phản ứng giữa diisocyanate và polyol. Nó bao gồm các đoạn cứng và mềm xen kẽ. Các đoạn cứng mang lại độ bền và hiệu suất vật lý, trong khi các đoạn mềm mang lại tính linh hoạt và đặc tính đàn hồi.
Của cải
• Tính chất cơ học5: TPU có độ bền cao, với độ bền kéo khoảng 30 - 65 MPa, có thể chịu được biến dạng lớn, độ giãn dài khi đứt lên tới 1000%. Nó cũng có khả năng chống mài mòn tuyệt vời, chống mài mòn cao gấp năm lần so với cao su tự nhiên, có khả năng chống rách cao và khả năng chống uốn cong vượt trội, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao.
• Kháng hóa chất5: TPU có khả năng chống dầu, mỡ và nhiều loại dung môi cao. Nó có độ ổn định tốt trong dầu nhiên liệu và dầu máy. Ngoài ra, nó còn có khả năng chống chịu tốt với các hóa chất thông thường, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường tiếp xúc với hóa chất.
• Tính chất nhiệt: TPU có thể hoạt động hiệu quả trong phạm vi nhiệt độ từ -40 °C đến 120 °C. Nó vẫn duy trì độ đàn hồi và tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ thấp và không dễ bị biến dạng hoặc nóng chảy ở nhiệt độ cao.
• Các thuộc tính khác4: TPU có thể được điều chế để đạt được các mức độ trong suốt khác nhau. Một số vật liệu TPU có độ trong suốt cao, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống mài mòn tốt. Một số loại TPU cũng có khả năng thoáng khí tốt, với tốc độ truyền hơi có thể điều chỉnh theo yêu cầu. Ngoài ra, TPU có khả năng tương thích sinh học tuyệt vời, không độc hại, không gây dị ứng và không gây kích ứng, phù hợp cho các ứng dụng y tế.
Ứng dụng
Ứng dụng: linh kiện điện tử và điện, cấp chung, cấp dây và cáp, thiết bị thể thao, hồ sơ, cấp ống, giày dép/vỏ điện thoại/thiết bị điện tử 3C/cáp/ống/tấm
Các thông số
Của cải | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Giá trị |
Tính chất vật lý | |||
Tỉ trọng | Tiêu chuẩn ASTM D792 | g/cm3 | 1.21 |
Độ cứng | ASTM D2240 | Bờ A | 91 |
ASTM D2240 | Bờ D | / | |
Tính chất cơ học | |||
Mô-đun 100% | Tiêu chuẩn ASTM D412 | Mpa | 11 |
Độ bền kéo | Tiêu chuẩn ASTM D412 | Mpa | 40 |
Độ bền xé | Tiêu chuẩn ASTM D642 | KN/m | 98 |
Độ giãn dài khi đứt | Tiêu chuẩn ASTM D412 | % | 530 |
Thể tích nóng chảy-Lưu lượng 205°C/5kg | Tiêu chuẩn ASTM D1238 | g/10 phút | 31.2 |
Các giá trị trên được hiển thị là giá trị điển hình và không nên dùng làm thông số kỹ thuật.
Bưu kiện
25KG/bao, 1000KG/pallet hoặc 1500KG/pallet, đã qua chế biếnnhựapallet



Xử lý và lưu trữ
1. Tránh hít phải khói và hơi từ quá trình xử lý nhiệt
2. Thiết bị xử lý cơ học có thể gây ra bụi. Tránh hít phải bụi.
3. Sử dụng kỹ thuật nối đất thích hợp khi xử lý sản phẩm này để tránh tích điện tĩnh
4. Viên bi trên sàn có thể trơn trượt và gây ngã
Khuyến nghị bảo quản: Để duy trì chất lượng sản phẩm, hãy bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát. Bảo quản trong hộp kín.
Chứng nhận
