TPU biến tính/TPU hợp chất/TPU chống cháy không chứa halogen
về TPU
Nguyên liệu thô polyurethane TPU chống cháy không chứa halogen được chia thành polyester TPU/polyether TPU, độ cứng: 65a-98a, mức độ xử lý có thể được chia thành: ép phun/xử lý đùn, màu sắc: đen/trắng/màu tự nhiên/trong suốt, hiệu ứng bề mặt có thể sáng/bán sương mù/sương mù, chất lượng: không bụi, không kết tủa, chịu lạnh, chịu thủy phân, chịu dầu, chống mài mòn, chịu thời tiết, cấp độ chống cháy: ul94-v0/V2, dây chuyền có thể vượt qua thử nghiệm VW-1 (đốt thẳng đứng không nhỏ giọt).
TPU chống cháy không chứa halogen có ưu điểm là không dễ cháy, ít khói, độc tính thấp, ít gây hại cho cơ thể con người. Đồng thời, đây cũng là vật liệu thân thiện với môi trường, là hướng phát triển tương lai của vật liệu tup.
TPU chống cháy, đúng như tên gọi của nó, có khả năng chống cháy tốt. Chất liệu TPU nghe có vẻ lạ với nhiều người. Nhưng thực tế, nó có ở khắp mọi nơi. Nhiều thứ được sản xuất từ vật liệu bao gồm cả TPU. Ví dụ, TPU chống cháy không chứa halogen cũng có thể thay thế PVC mềm để đáp ứng các yêu cầu về môi trường của ngày càng nhiều lĩnh vực.
1. Khả năng chống rách mạnh
TPU làm bằng vật liệu chống cháy có khả năng chống rách mạnh. Trong nhiều môi trường rách bên ngoài khắc nghiệt, chúng có thể duy trì tính toàn vẹn của sản phẩm tốt và khả năng phục hồi tốt. So với các vật liệu cao su khác, khả năng chống rách vượt trội hơn rất nhiều.
2. Độ đàn hồi cao và độ đàn hồi mạnh
Ngoài khả năng chống mài mòn mạnh, vật liệu TPU chống cháy còn có độ đàn hồi và độ đàn hồi mạnh. Độ bền kéo của TPU chống cháy có thể đạt tới 70MPa, tỷ lệ kéo đứt có thể đạt tới 1000%, cao hơn nhiều so với cao su thiên nhiên và PVC.
3, chống mài mòn, chống lão hóa
Dưới tác động của vật lý cơ học, bề mặt vật liệu chung sẽ bị mài mòn do ma sát, cạo và mài. Vật liệu TPU chống cháy tốt nhất thường bền và chống lão hóa, cao hơn vật liệu cao su thiên nhiên gấp năm lần.
Ứng dụng
Ứng dụng: Vỏ cáp, màng phim, ống, thiết bị điện tử, khuôn ép phun ô tô, v.v.
Các tham số
牌号 Cấp
| 比重 Cụ thể Trọng lực | 硬度 Độ cứng
| 拉伸强度 Độ bền kéo | 断裂伸长率 Tối thượng Độ giãn dài | 100% Mô đun
| 300% Mô đun
| 撕裂强度 Sức mạnh của nước mắt | 阻燃等级 Xếp hạng chống cháy | 外观Ngoại hình | |
单位 | g/cm3 | bờ A | MPa | % | MPa | MPa | KN/mm | UL94 | -- | |
T390F | 1.21 | 92 | 40 | 450 | 10 | 13 | 95 | V-0 | Trắng | |
T395F | 1.21 | 96 | 43 | 400 | 13 | 22 | 100 | V-0 | Trắng | |
H3190F | 1.23 | 92 | 38 | 580 | 10 | 14 | 125 | V-1 | Trắng | |
H3195F | 1.23 | 96 | 42 | 546 | 11 | 18 | 135 | V-1 | Trắng | |
H3390F | 1.21 | 92 | 37 | 580 | 8 | 14 | 124 | V-2 | Trắng | |
H3395F | 1,24 | 96 | 39 | 550 | 12 | 18 | 134 | V-0 | Trắng |
Các giá trị trên được hiển thị là giá trị tiêu chuẩn và không nên dùng làm thông số kỹ thuật.
Bưu kiện
25KG/bao, 1000KG/pallet hoặc 1500KG/pallet, pallet nhựa đã qua xử lý



Xử lý và lưu trữ
1. Tránh hít phải khói và hơi từ quá trình xử lý nhiệt
2. Thiết bị xử lý cơ học có thể gây ra sự hình thành bụi. Tránh hít phải bụi.
3. Sử dụng các kỹ thuật nối đất thích hợp khi xử lý sản phẩm này để tránh tích điện tĩnh
4. Các viên bi trên sàn có thể trơn trượt và gây ngã
Khuyến nghị bảo quản: Để duy trì chất lượng sản phẩm, hãy bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát. Bảo quản trong hộp kín.
Chứng nhận
